Viettel Bắc Bình
Viettel Bắc Bình
VIETTEL BÌNH THUẬN
HOTLINE ĐĂNG KÝ INTERNET VIETTEL
0964.783.777
I. CÁP QUANG WIFI VIETTEL BẮC BÌNH
-
Gói cước Net 1 : Tốc độ cáp quang 30 Mbps giá chỉ 165.000 đ/tháng.
-
Gói cước Net 2 : Tốc độ cáp quang 80 Mbps giá chỉ 180.000 đ/tháng.
-
Gói cước Net 3 : Tốc độ cáp quang 110 Mbps giá chỉ 210.000 đ/tháng.
-
Gói cước Net 4 : Tốc độ cáp quang 140 Mbps giá chỉ 260.000 đ/tháng.
-
Gói cước Net 5 : Tốc độ cáp quang 300 Mbps giá chỉ 430.000 đ/tháng.
-
Gói cước SupperNet1 : Tốc độ cáp quang 100 Mbps giá chỉ 225.000 đ/tháng.
-
Gói cước SupperNet2 : Tốc độ cáp quang 100 Mbps giá chỉ 245.000 đ/tháng.
-
Gói cước SupperNet4 : Tốc độ cáp quang 100 Mbps giá chỉ 350.000 đ/tháng.
Lắp mạng cáp quang Viettel tại Bình Thuận - Viettel-internet.com
Khuyến mãi đăng ký Lắp Mạng Cáp Quang Viettel Tại Bình Thuận với nhiều ưu đãi hấp dẫn, với mức chi phí rẻ chỉ từ 165.000đ/ tháng , Cáp Quang Viettel bình thuận đang là đơn vị được đứng đầu trong số lượng các nhà mạng được khách hàng đăng ký sử dụng, với những khuyến mại đặc biệt như : miễn phí lắp đặt 100%, trang bị miễn phí wifi , giảm cước và tặng thêm tháng cước cụ thể như sau :
Những Ưu đãi nổi bật cho khách hàng đăng ký Cáp Quang tại Bình Thuận
Trang bị Miễn phí modem wifi 4 cổng, Đầu thu hd Viettel
Tặng 100% chi phí lắp đặt và vật tư cho kh đóng trước cước
Giảm cước Liên tục trong 24 tháng
Hỗ trợ đăng ký làm hợp đồng tại nhà hoặc cơ quan
Tặng thêm 1, 2 hoặc 3 tháng cước tùy vào từng phương án khách hàng sử dụng
Tặng Đầu Thu HD Viettel khi đăng ký combo Internet Viettel và truyền hình Viettel
Dịch vụ chăm sóc sau bán hàng nhiệt tình 24/24 số 18008119 . Viettel-internet.com
Cáp Quang Viettel tại Bình Thuận đã và đang mở rộng dịch vụ và hạ tầng mạng lưới để đáp ứng cho tất cả Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ Mạng Cáp Quang và Truyền Hình số HD của Viettel. Hiện tại Viettel Bình Thuận đang triển khai gói cước GPON rẻ nhất hiện nay nhưng chất lượng dịch vụ vô cùng ổn định, chỉ với tốc độ 10Mbps/165.000VNĐ/tháng.
Tốc độ |
Gói cước |
Giá cước |
Ưu đãi |
FTTH ( 10 Mbps) |
NET1 |
165.000 |
Miễn phí hòa mạng Miễn phí lắp đặt Tặng 01 tháng cước Trang bị Modem Wifi |
FTTH ( 15 Mbps) |
NET2 |
180.000 |
|
FTTH ( 20 Mbps) |
NET3 |
200.000 |
|
FTTH (25 Mbps) |
NET4 |
220.000 |
|
FTTH ( 30 Mbps) |
NET5 |
250.000 |
|
FTTH ( 40Mbps) |
NET6 |
350.000 |
|
Tốc độ |
Gói cước |
Giá cước |
Ưu đãi |
FTTH ( 10 Mbps) |
NET2 |
165.000 |
Miễn phí hòa mạng Miễn phí lắp đặt Trang bị Modem Wifi |
FTTH ( 15 Mbps) |
NET3 |
180.000 |
|
FTTH ( 20 Mbps) |
NET4 |
200.000 |
|
FTTH (25 Mbps) |
NET5 |
220.000 |
|
FTTH ( 30 Mbps) |
NET6 |
250.000 |
|
FTTH ( 40Mbps) |
NET1 |
350.000 |
II. Đăng ký Combo Cáp Quang + Truyền Hình Tại Bình Thuận
Trên cùng 1 đường truyền , lắp đặt cùng lúc 2 dịch vụ , tiết kiệm chi phí , không ảnh hưởng tốc độ, cùng 1 hóa đơn không phải thu cước nhiều lần Khách hàng sẽ được trải nghiệm những tiện ích do Viettel cung cấp với 2 dịch vụ truyền hình Viettel và internet Viettel trên cùng 1 đường truyền. Ưu đãi siêu tiết kiệm với cước phí hàng tháng chỉ từ 215.000đ/ tháng. Khách hàng được ưu đãi giá cước liên tục trong 24 tháng sử dụng. Viettel-internet.com
Miễn phí hoàn toàn 2 thiết bị đi kèm là modem wifi và đầu thu HD Box. Các thiết bị đều được bảo hành 12 tháng sử dụng.
Tốc độ |
Gói cước |
Giá cước |
Ữu đãi |
FTTH ( 10 Mbps) |
NET1 + THS |
215.000 |
Miễn phí hòa mạng Miễn phí lắp đặt Đóng 6 tháng tặng 01 tháng cước Trang bị Modem Wifi + đầu thu HD |
FTTH ( 15 Mbps) |
NET2 + THS |
230.000 |
|
FTTH ( 20 Mbps) |
NET3 + THS |
250.000 |
|
FTTH (25 Mbps) |
NET4 + THS |
270.000 |
|
FTTH ( 30 Mbps) |
NET5 + THS |
300.000 |
|
FTTH ( 40Mbps) |
NET6 + THS |
400.000 |
|
Đóng cước trước 6 tháng FTTH tặng 6 tháng cước THS Đóng cước trước 12 tháng FTTH tặng 12 tháng cước THS Đóng cước trước 18 tháng FTTH tặng 18 tháng cước THS
|
III. GÓI CƯỚC DÀNH CHO DOANH NGHIỆP, TIỆM NET
Gói Cước |
Tốc Độ ( trong nước / Quốc tế) |
Giá Cước |
Ip Tĩnh |
Fast30plus |
35 Mbps |
350.000 |
1 IP tĩnh |
Fast40plus |
40 Mbps |
440.000 |
1 IP tĩnh |
Fast50 |
50 Mbps |
660.000 |
1 IP tĩnh |
Fast60 |
60Mbps / 1Mbps |
880.000 |
1 IP tĩnh |
Fast60plus |
60 Mbps / 2 Mbps |
1400.000 |
1 IP tĩnh |
Fast80 |
80 Mbps / 1.5 Mbps |
2.200.000 |
1 IP tĩnh |
Fast80plus |
80 Mbps / 3 Mbps |
3.300.000 |
1 IP tĩnh |
Fast100 |
100 Mbps / 2 Mbps |
4.400.000 |
1 Block 4 IP tĩnh |
Fast100pls |
100 Mbps / 2.5 Mbps |
6.600.000 |
1 Block 4 IP tĩnh |
Fast120 |
120 Mbps / 3 Mbps |
9.900.000 |
2 Block 4 IP tĩnh |
FTTHPub1 |
50 Mbps |
1.540.000 |
1 IP tĩnh |
FTTHPub2 |
40 Mbps |
990.000 |
1 IP tĩnh |
IV. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ Viettel-internet.com
- Đối với cá nhân: Chỉ cần giấy CMND.
- Đối với Công ty: Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh + giấy CMND photo của giám đốc ( Trong trường hợp người kí hợp đồng không phải là giám đốc cần 01 giấy ủy quyền).