Gói cước Internet WiFi Viettel - Bảng giá 2021 MỚI NHẤT
Gói cước Internet WiFi Viettel - Bảng giá 2021 MỚI NHẤT
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ MẠNG: 18008119 (Miễn phí)
Viettel Telecom xin gửi tới quý khách hàng bảng giá các gói cước Internet Cáp quang Wifi Viettel năm 2021 (Cập nhật Áp dụng từ 25-03-2021) với nhiều gói cước hấp dẫn áp dụng trên địa bàn toàn quốc, nhiều khuyến mãi, trang bị modem 02 băng tần, wifi mạnh, gói cước Internet tốc độ cao, cụ thể giá cước như sau:
1. KHU VỰC HÀ NỘI + TP HỒ CHÍ MINH
1.1 GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL ĐƠN LẺ ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (vnđ) |
Net2Plus | 80Mbps | 220.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 265.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 280.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 390.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | 525.000 |
1.2 GÓI CƯỚC INTERNET ĐƠN LẺ ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (vnđ) |
Net1Plus | 30Mbps | 180.000 |
Net2Plus | 80Mbps | 200.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 245.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 260.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 370.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | 480.000 |
1.3 GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ÁP DỤNG TẠI NỘI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | ĐẦU THU BOX | APP SMARTTIVI |
Net1 Plus | 30Mbps | Không áp dụng | Không áp dụng |
Net2 Plus | 80Mbps | 274.000 | 242.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 319.000 | 287.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 334.000 | 302.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 419.000 | 412.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
1.3 GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ÁP DỤNG TẠI NGOẠI THÀNH
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | ĐẦU THU BOX | APP SMARTTIVI |
Net1 Plus | 30Mbps | 239.000 | 207.000 |
Net2 Plus | 80Mbps | 254.000 | 222.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 299.000 | 267.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 314.000 | 282.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 404.000 | 392.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
a) Gói cước Net1plus
- Tại thủ phủ tỉnh và thủ phủ thuộc tỉnh, huyện, thành phố:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần
- Tại các khu vực khác của tỉnh, huyện, thành phố:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
2. GÓI CƯỚC ÁP DỤNG TẠI 61 TỈNH
2.1 GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG ĐƠN LẺ
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | GIÁ CƯỚC (vnđ) |
Net1Plus | 30Mbps | 165.000 |
Net2Plus | 80Mbps | 180.000 |
Suppernet1 | 100Mbps | 225.000 |
Suppernet2 | 120Mbps | 245.000 |
Suppernet4 | 200Mbps | 350.000 |
Suppernet5 | 250Mbps | 430.000 |
2.2 GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | COMBO Internet + App Tivi Smart |
Combo Internet + Đầu thu Box Tivi |
NET1PLUS | 30Mbps | 187.000 | 229.000 |
NET2PLUS | 80Mbps | 202.000 | 244.000 |
SUPERNET1 | 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) |
247.000 | 289.000 |
SUPERNET2 | 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) |
267.000 | 309.000 |
SUPERNET4 | 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) |
372.000 | 394.000 |
SUPERNET5 | 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box) |
Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn. |
Phương án hòa mạng và tặng cước
a) Gói cước Net1plus
- Tại thủ phủ tỉnh và thủ phủ thuộc tỉnh, huyện, thành phố:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Modem wifi: Trang bị ONT 1 băng tần 2.4 Gb khi đóng hàng tháng. Trang bị ONT 2 băng tần (Dualband) khi tham gia đóng trước 6 tháng tặng 01 tháng, 12 tặng 01 tháng, Các trường hợp đóng cước khác trang bị Modem ONT 1 băng tần
- Tại các khu vực khác của tỉnh, huyện, thành phố:
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 500.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 1 băng tần.
b) Gói cước Net2plus
- Đóng hàng tháng phí hòa mạng: 250.000 đồng.
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Trang bị Modem Wifi ONT 2 băng tần (Dualband).
c) Đối với các gói cước SuperNet.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 600.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Gói SupperNet1, SupperNet2:
- Đóng hàng tháng: Phí hòa mạng 250.000 đồng
- Đóng 6 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 01 tháng cước.
- Đóng 12 tháng miễn phí hòa mạng, tặng thêm 03 tháng cước.
- Thiết bị đầu cuối: KH hòa mạng gói SuperNet được trang bị ONT 2 băng tần và thiết bị Home wifi theo từng gói cước
Lưu ý:
- Phí hòa mạng đã bao gồm thuế VAT; Gói cước đã bao gồm VAT.
- Combo Truyền hình sử dụng đầu thu Android Box: không áp dụng phương án hòa mạng hàng tháng.
Một số kinh nghiệm chọn gói cước:
- Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
2. GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL TỐC ĐỘ CAO
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ | GIÁ CƯỚC |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440.000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mbps | 660.000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880.000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1.100.000 |
F200 Basic | 200 Mbps | 4 Mbps | 2.200.000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 300 Mbps | 55 Mbps | 17.600.000 |
Liên hệ: 0964 783 777 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.
Gói F90N: IP động.
Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.
Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.
Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
- Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
- Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.
Nhóm 1 gồm 3 gói cước F90N, F90Basic, F90Plus. Phù hợp cho đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, công ty nhỏ.
- Gói F90N+ có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 2 Mbps. IP động giá cước chỉ 440.000đ.
- Gói F90Basic có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 1 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 660.000đ.
- Gói F90Plus có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 3 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 880.000đ.
Nhóm 2 gồm 3 gói cước F200N, F200Basic, F200Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng cáp quang Viettel cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước. Các đại lý internet, các quán cafe, các quán game…
- Gói F200N Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 2 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 1.100.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Basic: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 4 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 2.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Plus Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 6 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 4.400.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
Nhóm 3 gồm 3 gói cước F300N, F300Basic, F300Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F300N Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 8 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 6.050.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Basic Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 11 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 7.700.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Plus Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 15 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 9.900.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
Nhóm 4 gồm 2 gói cước F500Basic, F500Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F500Basic Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 800 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 20 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 13.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F500Plus Viettel: Tốc độ truy cập trong nước cả download và upload là 500 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 25 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 17.600.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
4. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ INTERNET CÁP QUANG VIETTEL
3.1 Đối với cá nhân: Chỉ cần có CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân.
3.2 Đối với doanh nghiệp, tổ chức: Quyết định thành lập, giấy phép kinh doanh + CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân của người đại diện pháp luật của công ty. Nếu người ký không phair đại diện thì cần bổ sung thêm giấy ủy quyền.
4. QUY TRÌNH TIẾP NHẬN LẮP ĐẶT CÁP QUANG VIETTEL
Bước 1: Khách hàng tham khảo các gói cước của Viettel, các chương trình khuyến mại đi kèm với gói cước được áp dụng đó ở khu vực đó. Hãy lựa chọn một gói cước mà khách hàng cảm thấy phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của cá nhân, gia đình/công ty, doanh nghiệp của mình.
Lưu ý: Để biết được giá gói cước, các khuyến mãi đi kèm gói cước đó các bạn nên gọi điện tới số Hotline trên của Viettel telecom để được tư vấn cụ thể và cập nhật thông tin về các khuyến mãi mới nhất.
Bước 2: Sau khi đã lựa chọn được gói cước phù hợp, khách hàng hãy cung cấp chính xác thông tin địa chỉ lắp đặt cho Viettel. Sau đó nhân viên kinh doanh của Viettel sẽ về địa chỉ bạn cung cấp để khảo sát hạ tầng và triển khai các phương án lắp đặt. Thời gian khảo sát khoảng 15 – 30 phút, hoặc có thể lâu hơn nếu địa hình phức tạp.
Bước 3: Sau khảo sát, nếu như hạ tầng đáp ứng được đầy đủ các tiêu chí của Viettel Telecom, như: Khoảng cách lắp đặt không quá xa, đảm bảo chất lượng đường truyền ổn định, đủ port quang,... thì nhân viên kinh doanh Viettel sẽ tiến hành hỗ trợ làm hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Lưu ý: Viettel Telecom sẽ hỗ trợ làm hợp đồng tại địa chỉ mà khách hàng yêu cầu, tuy nhiên sau đó khách hàng cần thanh toán trước một khoản tiền trả trước hoặc phí hòa mạng (nếu có) cho nhân viên kinh doanh. Thường thì khách hàng trả trước 6 tháng sẽ được tặng thêm 1 tháng cước, trả trước 12 tháng sẽ được tặng thêm 2 -3 tháng cước.
Bước 4: Từ 1 – 2 ngày sau khi đã hoàn tất hợp đồng cung cấp dịch vụ, nhân viên kỹ thuật của Viettel Telecom sẽ triển khai lắp đặt cho khách hàng. Để chủ động hơn trong công việc, khách hàng hoàn toàn có thể hẹn ngày, giờ (không quá 17h30 phút), kỹ thuật viên lắp đặt vào tất cả các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật.
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964.783.777
TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ MẠNG: 18008119 (Miễn phí)
MỘT SỐ LƯU Ý:
Tại TP Hồ Chí Minh- Các quận Nội thành bao gồm: Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 7, Quận 10, Quận 11, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận. Các quận+ huyện ngoại thành: Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh, Quận 5, Quận 6, Quận 8, Quận 9, Quận 12, Quận Thủ Đức, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp.
Gói cước áp dụng 61 tỉnh còn lại bao gồm: An Giang, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận, Bình Phước, Bình Dương, Bến Tre, Bắc Cạn, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bạc Liêu, Bình Định, Cà Mau, Cần Thơ, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đắk Nông, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hà Giang, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Hòa Bình, Hải Phòng, Hưng Yên, Kon Tum, Khánh Hòa, Kiên Giang, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Lai Châu, Long An, Nam Định, Ninh Bình, Ninh Thuận, Nghệ An, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng Trị, Thanh Hóa, Thái Bình, Thái Nguyên, Trà Vinh, Tây Ninh, Tiền Giang, Sơn La, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Hải Dương, Đồng Tháp, Điện Biên, Hậu Giang, Lào Cai, Quảng Bình, Tuyên Quang, Quảng Ngãi, Hà Giang.
Xem thêm dịch vụ khác của Viettel:
- Định vị giám sát xe máy
- Giám sát hành trình xe ô tô
- Giám sát và quản lý trẻ em
- Và các dịch vụ Viettel khác